Retail Network Drug Stores

Sả

  • Sả Chữa cảm sốt, đau bụng, đầy hơi, chướng bụng, nôn mửa. Chế tinh dầu, làm hương liệu. Tinh dầu sả trừ muỗi, khử mùi hôi tanh. Làm gia vị
Tên khoa học: Cymbopogon sp

Bộ phận dùng: Thân rễ và lá.

Thành phần hoá học chính: Tinh dầu chủ yếu là geraniol, citronelal, citral, thay đổi tuỳ từng loại sả.

Công dụng: Chữa cảm sốt, đau bụng, đầy hơi, chướng bụng, nôn mửa. Chế tinh dầu, làm hương liệu. Tinh dầu sả trừ muỗi, khử mùi hôi tanh. Làm gia vị.

Cách dùng, liều lượng: Ngày dùng 50-100g thuốc xông hay thuốc hãm. Dùng riêng hay phối hợp với các vị thuốc khác.

Chú ý: Các loài Sả được chia thành 3 nhóm:

Nhóm cho tinh dầu Oleum Citronellae, Citronella oil thuộc nhóm này có Sả Java (Cymbopogon winterianus Jawitt), Sả Srilanca - Sả chanh (C. nardus (L.) Rendl,).
Nhóm cho tinh dầu Oleum Palmarosae, Palmarosa oil thuộc nhóm này
có Cymbopogon martinii Stapf var. motia).

Nhóm cho tinh dầu Lemongrass oil, Oleum Cymbopogonis citrati, thuộc nhóm này có loài Cymbopogon citratus Stapf..

Products in this Category

You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second
1